Thứ tư, 17/07/2024, 17:08 (GMT+7)
Trường Đại học Thành Đông thông báo tuyển sinh hệ đại học năm 2024, cụ thể như sau:
1. Các ngành đào tạo:
TT |
Mã ngành |
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã chuyên ngành |
Khối xét tuyển |
1 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành: - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung du lịch và khách sạn - Tiếng Trung biên - phiên dịch |
101 102 103 |
D01, C00, D14, D15 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn |
201 202 203 |
D01, D07, D14, D15 |
3 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc, gồm các chuyên ngành: - Tiếng Hàn thương mại - Tiếng Hàn du lịch và khách sạn - Tiếng Hàn biên - phiên dịch |
301 302 303 |
D01, C00, D14, D15 |
4 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, D07, D09 |
|
5 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô, gồm các chuyên ngành: - Công nghệ ô tô - Điện cơ ô tô - Công nghệ xe điện |
401 402 403 |
A00, A01, C01, D01 |
6 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật cơ điện tử - Kỹ thuật Robot |
501 502 |
A00, A01, D07, D09 |
7 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D07, D09 |
|
8 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, gồm các chuyên ngành: - Tự động hóa - Kỹ thuật điều khiển |
601 602 |
A00, A01, D07, D09 |
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính và truyền thông |
701 702 703 |
A00, A01, D07, D09 |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số |
801 802 |
A00, A01, D07, D01 |
11 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, C00, D01 |
|
12 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, C00, D01 |
|
13 |
7380101 |
Luật |
A00, A01, C00, D01 |
|
14 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, C00, D01 |
|
15 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D07, D01 |
|
16 |
7340301 |
Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán kiểm toán |
901 902 |
A00, A01, D07, D01 |
17 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, D07, D01 |
|
18 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00, C00, D01, A04 |
|
19 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00, A01, C00, D01 |
|
20 |
7720105 |
Y học cổ truyền |
A00, A02, B00 |
|
21 |
7720201 |
Dược học |
A00, A02, B00 |
|
22 |
7720301 |
Điều dưỡng, gồm các chuyên ngành: - Điều dưỡng đa khoa - Điều dưỡng nội khoa |
111 112 |
A00, A02, B00 |
23 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
A00, A02, B00 |
|
24 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00, A02, B00 |
|
25 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
A00, A02, B00 |
2. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, kể cả thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học.
3. Phương thức tuyển sinh:
a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.
b) Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp 11 và kỳ I lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đạt chỉ tiêu cho từng ngành.
c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt ngưỡng điểm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.
4. Hồ sơ tuyển sinh:
5. Chế độ chính sách ưu đãi với sinh viên: Nhà trường có 780 suất học bổng trị giá từ 22 - 100 triệu đồng/khóa học cho sinh viên thuộc các đối tượng sau:
6. Cách đăng ký xét tuyển trực tuyến
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến: Tại đây